So sánh thùng Xe Tải Tera 100S – Nên chọn loại nào cho người mua xe lần đầu?

So sánh thùng Xe Tải Tera 100S – Nên chọn loại nào cho người mua xe lần đầu?

19/06/2025 Tin đại lý

Mục Lục
Mục Lục

So sánh các phiên bản thùng của xe tải Tera 100S – Nên chọn loại nào cho doanh nghiệp nhỏ, người mới kinh doanh?

1. Giới thiệu chung về xe tải Tera 100S

Tera 100S là dòng xe tải nhẹ dưới 1 tấn (tải trọng ~930–990 kg), do Daehan Motors – Hàn Quốc – sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam. Xe sử dụng động cơ Mitsubishi 4G13S1, dung tích 1.3L, đạt chuẩn khí thải Euro 5, công suất khoảng 92 mã lực, mô-men xoắn 109 Nm. Đây là động cơ xăng phun điện tử, được đánh giá bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và ít hỏng vặt.

Với kích thước tổng thể dài khoảng 4.480 mm, rộng 1.610mm và cao 1.890mm với thiết kế cabin vuông vức, Tera 100S mang vẻ ngoài khỏe khoắn và gọn gàng. Thùng dài tối đa 2.800mm là điểm nổi bật so với các dòng xe cùng phân khúc .

Tera 100S là lựa chọn lý tưởng cho người mới kinh doanhdoanh nghiệp nhỏ, đặc biệt ở khu vực miền Bắc – nơi cần xe nhỏ, chạy hẻm lớn, vẫn đảm bảo tải trọng phù hợp và chi phí ban đầu thấp.

*Bảng giá chi tiết từng loại thùng xe tải Tera100S TẠI ĐÂY


2. Bảng so sánh 6 phiên bản thùng Tera 100S

Loại thùngKích thước lọt lòng (mm)Tải trọng (kg)Ứng dụng chính
Thùng lửng2.750 × 1.510 × 380990Vật liệu xây dựng, máy móc, cây cảnh – dễ bốc xếp
Thùng mui bạt2.800 × 1.620 × 1.300/1.580930Rau củ, thực phẩm, hàng nông sản – bảo vệ khỏi mưa nắng
Thùng kín inox2.700 × 1.550 × 1.540900Hàng điện tử, dễ vỡ, thực phẩm khô – độ khít cao
Thùng kín composite2.700 × 1.550 × 1.540880Thực phẩm đông lạnh, dược phẩm – cách nhiệt, bảo ôn
Thùng cánh dơi2.600 × 1.580 × 1.520900Bán hàng lưu động, sự kiện – mở bửng linh hoạt
Thùng ben tự đổ2.260 × 1.480 × 295770Vật liệu xây dựng, đất đá, rác thải – tự đổ nhanh tiện lợi

Kích thước và tải trọng được tổng hợp từ nhiều nguồn sản phẩm và website chính hãng như Tinhte, Ototaianphuoc, XetaiHaiThanh, Hội đánh giá khách hàngt .


3. Ưu – nhược điểm từng phiên bản và chi phí tham khảo

3.1. Thùng lửng

  • Ưu điểm: dễ bốc xếp vật liệu cồng kềnh; thùng nhẹ, tải tối đa 990 kg.
  • Nhược điểm: hàng dễ bị bụi/nước mưa; khả năng bảo vệ kém.
  • Giá tham khảo: ~235 triệu.

xe-tai-tera100s-thung-lung
 

3.2. Thùng mui bạt

  • Ưu: bảo vệ tốt, linh hoạt, tải ~930 kg; phù hợp hàng tiêu dùng.
  • Nhược: không kín tuyết, cần tuỳ chọn cố định kỹ khi mưa. Giá ~242 triệu.

z5013584337936_fef91c5d9e97fe6aba57483733adea8a
 

3.3. Thùng kín inox

  • Ưu: kín nước, bền, dễ vệ sinh; tải ~940 kg.
  • Nhược: nặng, giá cao hơn (~245 triệu), hơi ảnh hưởng tải khả dụng.

1-1
 

3.4. Thùng kín composite

  • Ưu: nhẹ hơn inox, cách nhiệt tốt. Giá ~257 triệu.
  • Nhược: bền chắc chưa bằng inox, dễ trầy xước.

6
 

3.5. Thùng cánh dơi

  • Ưu: phù hợp sự kiện, bán hàng, tiện mở bửng.
  • Nhược: giá cao (~260 triệu), ít phù hợp vận chuyển khối lượng lớn.

xe-tai-tera100s-thung-canh-chim
 

3.6. Thùng ben tự đổ

  • Ưu: phục vụ chuyên trách vận chuyển vật liệu, tự đổ tiện lợi.
  • Nhược: thấp, chứa ít hàng hơn thùng dài; giá ~282 triệu.

t100s thùng ben tự đổ
 

Chi phí đăng ký (trước bạ, biển số, bảo hiểm, đăng kiểm, phí đường bộ,…) dự kiến +10 triệu tuỳ tỉnh miền Bắc.


4. Phân tích chi tiết theo mục tiêu kinh doanh

4.1. Xây dựng nhỏ / vật liệu cồng kềnh

Chọn thùng lửng hoặc ben tự đổ để tối ưu lợi nhuận – giảm thời gian xếp/dỡ. Giá hợp lý, tải lớn phù hợp doanh nghiệp nhỏ.

4.2. Giao hàng thực phẩm, rau củ, FMCG

Chẵn như mui bạt, kín inox hoặc composite – phù hợp khác nhau về chi phí và yêu cầu bảo quản.

4.3. Bán hàng lưu động / hội chợ

Cánh dơi là lựa chọn lý tưởng – mở linh hoạt, thu hút khách, đa chức năng.

4.4. Kinh doanh kho lạnh di động

Composite là loại thùng thích hợp khi cần duy trì nhiệt độ hàng hóa (±10–15°C).


5. Ưu điểm chung của Tera 100S

  • Động cơ Mitsubishi bền bỉ – ít hỏng vặt, nhiên liệu khoảng 5–6 lít/100 km trong đô thị .
  • Thùng dài vượt trội 2.8 m giúp tăng không gian chở hàng.
  • Cabin tiện nghi hiện đại: điều hòa 2 chiều, màn hình Android, camera lùi, vô lăng trợ lực điện, kính điện một chạm .
  • Thiết kế bền & chịu lực: sơn tĩnh điện, khung 8 dầm chắc chắn, nên ít hoen gỉ .
  • Kích thước hợp lý: chỉ ~4.5 m chiều dài, vừa đem lại sự thoải mái trong khoang lái, vừa tối ưu được không gian thùng hàng.
  • Chi phí vận hành thấp: bảo hiểm và bảo trì hạng nhẹ, phụ tùng phổ biến và giá hợp lý.

6. Nhược điểm

  • Không có động cơ diesel – có thể không phù hợp chủ vận tải đường dài nơi cần động cơ tiết kiệm.
  • Tải trọng dưới 1 tấn, thấp hơn các dòng tải nặng.
  • Thùng dài đôi khi khó/quay khi hẻm sâu hoặc đường hẹp.

7. Lời khuyên khi chọn Tera 100S

  1. Xác định mục đích chính kinh doanh (vật liệu – thực phẩm – bán hàng lưu động…).
  2. Chọn loại thùng phù hợp, cân đối tải trọng, giá bán và chi phí vận hành.
  3. Ướm tính toán chi phí lăn bánh (khoảng +20–24 triệu tại miền Bắc).
  4. Thử lái xe thật để đánh giá vận hành thực tế.
  5. Lựa chọn đại lý uy tín (chính hãng Teraco) để đảm bảo bảo hành & phụ tùng.

*Chi tiết liên hệ Hotline: 0963 660 368 - Ms Thoa để được tư vấn và giải đáp thắc mắc.


CÔNG TY TNHH Ô TÔ HUY KHÁNH

Showroom: Km9 + 600 Quốc lộ 2 (gần cầu Kim Anh), thôn Đồi Cốc, Thanh Xuân, Sóc Sơn , Hà Nội Showroom: Km9 + 600 Quốc lộ 2 (gần cầu Kim Anh), thôn Đồi Cốc, Thanh Xuân, Sóc Sơn , Hà Nội

GP ĐKKD: 0108153428 do sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 30/01/2018

NHẬN BÁO GIÁ

GP ĐKKD: 0108153428 do sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 30/01/2018